Hoạt chất : Methylprednisolon acetat.
Điều trị triệu chứng rối loạn thấp khớp; bệnh hệ tạo keo; bệnh ngoài da (Pemphigus, h/c Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, u sùi dạng nấm, viêm da bọng nước dạng Herpes); tình trạng dị ứng nặng hoặc khó chữa; viêm và dị ứng nghiêm trọng ở mắt; cơn nguy kịch viêm loét đại tràng & bệnh Crohn; h/c thận hư không kèm urê huyết týp tự phát hoặc do Lupus ban đỏ; bệnh hô hấp (Sarcoid có triệu chứng, ngộ độc berylli, lao phổi lan tỏa hoặc bùng phát cấp khi dùng đồng thời hóa trị liệu, h/c Loeffler không kiểm soát được bằng các phương pháp khác, viêm phổi hít); rối loạn về máu; bệnh bạch cầu và u lympho bào, bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em; rối loạn nội tiết; lao màng não tắc nghẽn khoang dưới nhện hoặc dọa tắc khi dùng đồng thời hóa trị liệu, bệnh giun xoắn liên quan thần kinh hoặc cơ tim, đợt kịch phát cấp bệnh đa xơ cứng; giai đoạn cấp hoặc đợt kịch phát viêm xương khớp; sẹo lồi, tổn thương khu trú phì đại, thâm nhiễm, viêm (bệnh lichen phẳng, mảng vảy nến, u hạt, lichen đơn mạn tính, Lupus ban đỏ hình đĩa, rụng tóc), khối u nang hoặc gân cơ.
THÀNH PHẦN
Methylprednisolon acetat.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Depo-Medron 40mg Điều trị triệu chứng rối loạn thấp khớp; bệnh hệ tạo keo; bệnh ngoài da (Pemphigus, h/c Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, u sùi dạng nấm, viêm da bọng nước dạng Herpes); tình trạng dị ứng nặng hoặc khó chữa; viêm và dị ứng nghiêm trọng ở mắt; cơn nguy kịch viêm loét đại tràng & bệnh Crohn; h/c thận hư không kèm urê huyết týp tự phát hoặc do Lupus ban đỏ; bệnh hô hấp (Sarcoid có triệu chứng, ngộ độc berylli, lao phổi lan tỏa hoặc bùng phát cấp khi dùng đồng thời hóa trị liệu, h/c Loeffler không kiểm soát được bằng các phương pháp khác, viêm phổi hít); rối loạn về máu; bệnh bạch cầu và u lympho bào, bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em; rối loạn nội tiết; lao màng não tắc nghẽn khoang dưới nhện hoặc dọa tắc khi dùng đồng thời hóa trị liệu, bệnh giun xoắn liên quan thần kinh hoặc cơ tim, đợt kịch phát cấp bệnh đa xơ cứng; giai đoạn cấp hoặc đợt kịch phát viêm xương khớp; sẹo lồi, tổn thương khu trú phì đại, thâm nhiễm, viêm (bệnh lichen phẳng, mảng vảy nến, u hạt, lichen đơn mạn tính, Lupus ban đỏ hình đĩa, rụng tóc), khối u nang hoặc gân cơ.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tiêm bắp (khi không dùng được đường uống và hàm lượng, dạng bào chế và đường dùng của thuốc này phù hợp để điều trị): Xác định liều tùy mức độ nặng của bệnh và đáp ứng. Khi muốn có tác dụng kéo dài: liều hàng tuần = liều uống hàng ngày x 7, và tiêm bắp 1 lần duy nhất. Bệnh nhân có h/c tuyến thượng thận-sinh dục: 40 mg, 2 tuần một lần, viêm khớp dạng thấp: liều duy trì 40-120 mg/tuần, có tổn thương da: 40-120 mg/tuần x 1-4 tuần. Dùng tại chỗ: (1) Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp: tiêm vào khoang hoạt dịch (khớp gối, mắt cá chân, cổ tay, khuỷu tay, vai, đốt ngón và háng) 4-80 mg, phụ thuộc kích thước khớp và mức độ trầm trọng của bệnh; trường hợp mạn tính: có thể tiêm nhắc lại cách quãng 1-5 tuần hoặc hơn, tùy mức thuyên giảm của bệnh. (2) Viêm túi. (3) Hạch (tiêm trực tiếp vào nang), viêm gân (tiêm vào bao gân), viêm mỏm lồi cầu xương (tiêm thâm nhiễm vào khu vực này): 4-30 mg, bệnh tái phát hoặc mạn tính: có thể tiêm lặp lại. (4) Bệnh ngoài da: tiêm vào nơi tổn thương 20-60 mg.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc. Nhiễm nấm toàn thân. Tiêm nội tủy, ngoài màng cứng, tĩnh mạch. Dùng vắc-xin sống hoặc vắc-xin sống, giảm độc lực.
THẬN TRỌNG
Tiền sử loét hoặc khó tiêu rõ rệt, tiền sử dị ứng, thiểu năng giáp, tiểu đường, động kinh, nhược cơ nặng, nhiễm Herpes simplex mắt, bệnh tim mạch, đang hoặc nguy cơ rối loạn huyết khối, suy thận, viêm loét đại tràng không đặc hiệu, viêm túi thừa, có chỗ nối ruột non mới, đang hoặc tiền sử loét đường tiêu hóa khi sử dụng steroid. Tránh vận động quá mức những khớp đã đạt hiệu quả điều trị. Tránh tiêm vào cơ delta, vào khớp bị nhiễm trùng trước đó. Tránh sử dụng trên bệnh nhân Cushing. Giảm liều hoặc ngừng từ từ khi dùng quá vài ngày. Lái xe, vận hành máy móc. Trẻ em. Phụ nữ mang thai, có thể có thai, cho con bú: cân nhắc lợi ích & rủi ro.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhiễm trùng, nhiễm ký sinh trùng. Rối loạn máu & hệ bạch huyết, hệ miễn dịch, nội tiết, chuyển hóa & dinh dưỡng, tâm thần, hệ thần kinh, mắt, tai & tai trong, tim, mạch máu; hô hấp, lồng ngực & trung thất; tiêu hóa, da & mô dưới da, hệ cơ xương & mô liên kết, hệ sinh sản & tuyến vú, tình trạng tại chỗ tiêm. Ảnh hưởng xét nghiệm. Chấn thương, ngộ độc & biến chứng do thủ thuật.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc chẹn thần kinh cơ, thuốc kháng cholinesterase, aminoglutethimid, NSAID, aspirin liều cao. Methylprednisolon được chuyển hóa bởi enzym CYP3A4, bị ảnh hưởng bởi các cơ chất của CYP3A4 (thuốc chống co giật, aprepitant, fosaprepitant, itraconazol, ketoconazol, thuốc ức chế HIV-Protease, diltiazem, ethinylestradiol, norethindron, cyclosporin, cyclophosphamid, tacrolimus, clarithromycin, erythromycin), chất ức chế (isoniazid, aprepitant, fosaprepitant, itraconazol, ketoconazol, thuốc ức chế HIV-Protease, diltiazem, ethinylestradiol, norethindron, nước ép bưởi, cyclosporin, clarithromycin, erythromycin, troleandomycin)/cảm ứng (rifampin, thuốc chống co giật) CYP3A4. Thận trọng dùng đồng thời: thuốc chống đông đường uống, thuốc trị tiểu đường, thuốc làm tăng thải kali.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
Pfizer Manufacturing Belgium NV - BỈ
Điều trị triệu chứng rối loạn thấp khớp; bệnh hệ tạo keo; bệnh ngoài da (Pemphigus, h/c Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, u sùi dạng nấm, viêm da bọng nước dạng Herpes); tình trạng dị ứng nặng hoặc khó chữa; viêm và dị ứng nghiêm trọng ở mắt; cơn nguy kịch viêm loét đại tràng & bệnh Crohn; h/c thận hư không kèm urê huyết týp tự phát hoặc do Lupus ban đỏ; bệnh hô hấp (Sarcoid có triệu chứng, ngộ độc berylli, lao phổi lan tỏa hoặc bùng phát cấp khi dùng đồng thời hóa trị liệu, h/c Loeffler không kiểm soát được bằng các phương pháp khác, viêm phổi hít); rối loạn về máu; bệnh bạch cầu và u lympho bào, bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em; rối loạn nội tiết; lao màng não tắc nghẽn khoang dưới nhện hoặc dọa tắc khi dùng đồng thời hóa trị liệu, bệnh giun xoắn liên quan thần kinh hoặc cơ tim, đợt kịch phát cấp bệnh đa xơ cứng; giai đoạn cấp hoặc đợt kịch phát viêm xương khớp; sẹo lồi, tổn thương khu trú phì đại, thâm nhiễm, viêm (bệnh lichen phẳng, mảng vảy nến, u hạt, lichen đơn mạn tính, Lupus ban đỏ hình đĩa, rụng tóc), khối u nang hoặc gân cơ.
THÀNH PHẦN
Methylprednisolon acetat.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Depo-Medron 40mg Điều trị triệu chứng rối loạn thấp khớp; bệnh hệ tạo keo; bệnh ngoài da (Pemphigus, h/c Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, u sùi dạng nấm, viêm da bọng nước dạng Herpes); tình trạng dị ứng nặng hoặc khó chữa; viêm và dị ứng nghiêm trọng ở mắt; cơn nguy kịch viêm loét đại tràng & bệnh Crohn; h/c thận hư không kèm urê huyết týp tự phát hoặc do Lupus ban đỏ; bệnh hô hấp (Sarcoid có triệu chứng, ngộ độc berylli, lao phổi lan tỏa hoặc bùng phát cấp khi dùng đồng thời hóa trị liệu, h/c Loeffler không kiểm soát được bằng các phương pháp khác, viêm phổi hít); rối loạn về máu; bệnh bạch cầu và u lympho bào, bệnh bạch cầu cấp ở trẻ em; rối loạn nội tiết; lao màng não tắc nghẽn khoang dưới nhện hoặc dọa tắc khi dùng đồng thời hóa trị liệu, bệnh giun xoắn liên quan thần kinh hoặc cơ tim, đợt kịch phát cấp bệnh đa xơ cứng; giai đoạn cấp hoặc đợt kịch phát viêm xương khớp; sẹo lồi, tổn thương khu trú phì đại, thâm nhiễm, viêm (bệnh lichen phẳng, mảng vảy nến, u hạt, lichen đơn mạn tính, Lupus ban đỏ hình đĩa, rụng tóc), khối u nang hoặc gân cơ.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tiêm bắp (khi không dùng được đường uống và hàm lượng, dạng bào chế và đường dùng của thuốc này phù hợp để điều trị): Xác định liều tùy mức độ nặng của bệnh và đáp ứng. Khi muốn có tác dụng kéo dài: liều hàng tuần = liều uống hàng ngày x 7, và tiêm bắp 1 lần duy nhất. Bệnh nhân có h/c tuyến thượng thận-sinh dục: 40 mg, 2 tuần một lần, viêm khớp dạng thấp: liều duy trì 40-120 mg/tuần, có tổn thương da: 40-120 mg/tuần x 1-4 tuần. Dùng tại chỗ: (1) Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp: tiêm vào khoang hoạt dịch (khớp gối, mắt cá chân, cổ tay, khuỷu tay, vai, đốt ngón và háng) 4-80 mg, phụ thuộc kích thước khớp và mức độ trầm trọng của bệnh; trường hợp mạn tính: có thể tiêm nhắc lại cách quãng 1-5 tuần hoặc hơn, tùy mức thuyên giảm của bệnh. (2) Viêm túi. (3) Hạch (tiêm trực tiếp vào nang), viêm gân (tiêm vào bao gân), viêm mỏm lồi cầu xương (tiêm thâm nhiễm vào khu vực này): 4-30 mg, bệnh tái phát hoặc mạn tính: có thể tiêm lặp lại. (4) Bệnh ngoài da: tiêm vào nơi tổn thương 20-60 mg.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc. Nhiễm nấm toàn thân. Tiêm nội tủy, ngoài màng cứng, tĩnh mạch. Dùng vắc-xin sống hoặc vắc-xin sống, giảm độc lực.
THẬN TRỌNG
Tiền sử loét hoặc khó tiêu rõ rệt, tiền sử dị ứng, thiểu năng giáp, tiểu đường, động kinh, nhược cơ nặng, nhiễm Herpes simplex mắt, bệnh tim mạch, đang hoặc nguy cơ rối loạn huyết khối, suy thận, viêm loét đại tràng không đặc hiệu, viêm túi thừa, có chỗ nối ruột non mới, đang hoặc tiền sử loét đường tiêu hóa khi sử dụng steroid. Tránh vận động quá mức những khớp đã đạt hiệu quả điều trị. Tránh tiêm vào cơ delta, vào khớp bị nhiễm trùng trước đó. Tránh sử dụng trên bệnh nhân Cushing. Giảm liều hoặc ngừng từ từ khi dùng quá vài ngày. Lái xe, vận hành máy móc. Trẻ em. Phụ nữ mang thai, có thể có thai, cho con bú: cân nhắc lợi ích & rủi ro.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhiễm trùng, nhiễm ký sinh trùng. Rối loạn máu & hệ bạch huyết, hệ miễn dịch, nội tiết, chuyển hóa & dinh dưỡng, tâm thần, hệ thần kinh, mắt, tai & tai trong, tim, mạch máu; hô hấp, lồng ngực & trung thất; tiêu hóa, da & mô dưới da, hệ cơ xương & mô liên kết, hệ sinh sản & tuyến vú, tình trạng tại chỗ tiêm. Ảnh hưởng xét nghiệm. Chấn thương, ngộ độc & biến chứng do thủ thuật.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc chẹn thần kinh cơ, thuốc kháng cholinesterase, aminoglutethimid, NSAID, aspirin liều cao. Methylprednisolon được chuyển hóa bởi enzym CYP3A4, bị ảnh hưởng bởi các cơ chất của CYP3A4 (thuốc chống co giật, aprepitant, fosaprepitant, itraconazol, ketoconazol, thuốc ức chế HIV-Protease, diltiazem, ethinylestradiol, norethindron, cyclosporin, cyclophosphamid, tacrolimus, clarithromycin, erythromycin), chất ức chế (isoniazid, aprepitant, fosaprepitant, itraconazol, ketoconazol, thuốc ức chế HIV-Protease, diltiazem, ethinylestradiol, norethindron, nước ép bưởi, cyclosporin, clarithromycin, erythromycin, troleandomycin)/cảm ứng (rifampin, thuốc chống co giật) CYP3A4. Thận trọng dùng đồng thời: thuốc chống đông đường uống, thuốc trị tiểu đường, thuốc làm tăng thải kali.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
Pfizer Manufacturing Belgium NV - BỈ
コメント